1 |
cao hứngcó hứng thú ở mức cao, tạo nên cảm xúc mạnh mẽ, thôi thúc muốn làm những việc mà lúc thường ít khi làm được cao hứng là [..]
|
2 |
cao hứng Có hứng thú ở mức cao. | : ''Thăm vịnh.'' | : ''Hạ-long, '''cao hứng''' làm một bài thơ bát cú.''
|
3 |
cao hứngtt. (H. hứng: hứng thú) Có hứng thú ở mức cao: Thăm vịnh Hạ-long, cao hứng làm một bài thơ bát cú.
|
4 |
cao hứngtt. (H. hứng: hứng thú) Có hứng thú ở mức cao: Thăm vịnh Hạ-long, cao hứng làm một bài thơ bát cú.
|
<< cao danh | cao nguyên >> |